◆ THÀNH PHẦN: Trong mỗi ml chứa:
Vitamin A, retinol palmitate…………………………………12 000 IU
Vitamin D3, cholecalciferol………………………………….. 3 000 IU
Vitamin E, alpha-tocopherol acetate………………….3.25 mg
Vitamin B1, thiamine hydrochloride …………………….2.0 mg
Vitamin B6, pyridoxine hydrochloride…………………1.25 mg
Vitamin C, ascorbic acid …………………………………………..3.5 mg
Leucine ………………………0.32 mg
Lysine…………………………..0.45 mg
Methionine…………………….80 μg
Phenylalanine…………..0.20 mg
Proline………………………….1.65 mg
Serine ………………………….0.10 mg
Calcium…………………………..60 μg
Sodium……………………………60 μg
Iron………………………………0.275 μg
Copper…………………………..033 μg
Potassium…………………..0.85 μg
ZinC……………………………….0.10 μg
Vitamin K3…………………1 mg
D-panthenol ……………. 4 mg
Folic acid ………………….25 mg
Alanine………………………….1 mg
Arginine……………………0.5 mg
Aspartic acid …………..55 mg
Cystine ………………………..10 μg
Glutamic acid………1.1 mg
Glycine………………….70 mg
Histidine ………………80 μg
Threonine……………..90 μg
Thyrosine………………60 μg
Tryptophane ……….20 μg
Valine…………………0.26 mg
◆ CHỈ ĐỊNH: – Tăng trọng nhanh, mượt lông, đẹp mã.
– Phòng và điều trị bệnh thiếu vitamin, thiếu khoáng chất và thiếu máu.
– Nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn, kích thích tăng trưởng.
– Tăng sản lượng trứng, tỷ lệ đẻ đỉnh, tăng tỷ lệ phôi và tỷ lệ ấp nở.
– Tăng cường hệ miễn dịch, nâng cao sức đề kháng.
– Chống nóng, chống stress do thời tiết, vận chuyển, đuổi bắt.
– Cải thiện chất lượng trứng và thịt.
– Kích thích cơ phát triển.
– Tối ưu hoá việc sản xuất sữa.
– Dùng trong giai đoạn đòi hỏi sản xuất cao (giai đoạn vỗ béo trước khi xuất chuồng, khai thác trứng).
◆ CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG: Hòa nước hoặc trộn thức ăn
– Bê, dê và cừu: 1ml/20kg thể trọng trong 3 – 5 ngày
– Gia súc: 1ml/40kg thể trọng trong 3 – 5 ngày
– Gia cầm và heo: 1lít/2.000 lít nước uống trong 3 – 5 ngày.
Reviews
There are no reviews yet.